Test
Lớp I : 1 -( - - ) ( - - )
( - - ) Kim (Lang)
( - - ) Vị (thân)
Tư (lương) qui cố (hương)

2 -(Đọc) sách ( - - )
Nhớ Thúy (nương) ( - - )
Mãn (kỳ) cư (tang)
Hằng (trông) ( - - )

3 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Tuy)
Bắc Nam ( - - ) yến (oanh)
Cầm (sắt) phân (kỳ)

4 -(Thúy) nguyện ( - - )
Trọn (vẹn) ( - - )
(Chữ) phu (tùng)
Cùng (Kim) ( - - )

5 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Rủi)
Thay ( - - ) Vương (Ông)
Họa đến ( - - ) thình (lình)

6 -Gả bán (tơ) vì (chứa)
Vô (tình) ( - - )
(Đình) trú một (đêm)
Buông ( - - ) lời vu (vạ)

7 -( - - ) (Quan)
Sai (người) khảo (tra)
(Đứa) bán (tơ)
Không ( - - ) manh giấy (lận)

8 -(Phép) quan ( - - )
Gia (hình) ( - - )
(Của) tịch (ký)
(Người) cầm (giam)

9 -( - - ) ( - - )
( - - ) Nàng (Kiều)
Một (lòng) nguyền ( - - )
Hiếu ( - - ) thảo với (cha)

10 -( - - ) (Quyết)
Bán ( - - ) thân cho (người)
(Để) lấy (vàng)
Chuộc (già) ( - - )
Lớp II:11 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Quê)
Nơi ( - - ) Liêu (Dương)
Trước ( - - ) có một (chàng)

12 -(Vốn) thơ sanh ( - - )
Kim (Trọng) ( - - )
Chị (lén) thề (nguyền)
Kết (duyên) ( - - )

13 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Em)
Ôi ( - ) Thúy (Vân)
Em ( - - ) có vưng (lời)

14 -Lên (đây) chị (lạy)
Em (ngồi) ( - - )
(Gắn) phím (loan)
Nối ( - - ) duyên thay (chị)

15 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Xui)
Đâu ( - - ) khiến (xui)
Gãy ( - - ) gánh cang (thường)

16 -Trải (thân) báo (bổ)
Đôi (đường) ( - - )
(Em) chắp mối (tơ)
Cho ( - - ) an duyên (phận)

17 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Xưa)
Đã (trót) giao ( - - )
Kết ( - - ) nghĩa đá (vàng)

18 -(Bây) giờ đã ( - - )
Phải lỡ (làng) ( - - )
(Gã) bợm già phụ (phàng)
Mã Giám (Sanh) ( - - )

19 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Lâm)
Tri ( - - ) chốn phồn (hoa)
Có ( - - ) chỗ Tú (Bà)

20 -Thanh (lâu) trữ ( - - )
Gái trong (nhà) ( - - )
(Bắt) Kiều (bái)
Lễ ( - - ) Tiên (Sư)

21 -( - - ) ( - - )
( - - ) Ép (nàng)
(Học) câu ( - - )
Ê chề ( - - ) liễu chán hoa (chê)

22 -Lăn (lóc) đá ( - - )
Mê mẫn (đời) ( - - )
Đối (ngoài) bảy (chữ)
Vành ( - - ) trong tám (nghề)

23 -( - - ) ( - - )
( - - ) Không (tuân)
Trang sức ( - - ) phấn (son)
Lựu (nước) máu (gà)

24 -Cùng Sở (Khanh) mưu (trốn)
Xa (nhà) ( - - )
(Đám) tớ Tú (gia)
Tuốt ( - - ) theo bắt (đặng)

25 -( - - ) (Đưa)
Về (đày) đọa khảo (tra)
(Biết) tấm (thân)
Chạy ( - - ) không xa (trời)

26 -(Lầu) xanh ( - - )
Đánh (liều) ( - - )
(Xui) gặp (gỡ)
(Chàng) Thúc (Sanh)

27 -( - - ) ( - - )
( - - ) Chuộc (nàng)
Rước ( về ) nhà ( - - )
Thúc ( - - ) Lão đánh (la)

28 -( - - ) (Đưa)
Tới ( - - ) nha môn thưa (trình)
(Xin) quan (ngài)
Đuổi (ra) ( - - )
Lớp III:29 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Quan)
Phê ( - - ) xét Thúy (Nương)
Có ( - - ) sắc có (tài)

30 -(Nên) khuyên ( - - )
Thúc (Lão) ( - - )
(Đem) nàng (về)
Hòa (hai) ( - - )

31 -( - - ) ( - - )
( - - ) Suốt (năm)
Lặng lẽ ( - - ) im (hơi)
Bưng (kín) miệng (bình)

32 -Hoạn (Thơ) ưng (khuyển)
Mưu (hiềm) ( - - )
(Tách) nẻo (sang)
Qua ( - - ) tra độc (dược)

33 -( - - ) (Giấc)
(Hòe) nàng mê (mang)
(Tráo) tử (thi)
Bên ( - - ) sông đem (lại)

34 -(Hỏa) công ( - - )
Phóng (liền) ( - - )
(Vực) nàng đưa (xuống)
Để ( - - ) an dưới (thuyền)

35 -( - - ) ( - - )
( - - ) Đem (về)
Hành (hạ) đánh (khảo)
Khổ ( - - ) bấy thân (nàng)

36 -(Ôi) Kim Lang ( - - )
Hỡi (chàng) ( - - )
(Chàng) có (hay)
Cho ( - - ) nông nỗi (nầy)

37 -( - - ) ( - - )
( - - ) Thúc (sanh)
Tư lương ( - - ) nhớ (thương)
Kiếm ( - - ) phương tìm (nàng)

38 -(Pháp) sư ( - - )
Ngồi (tràng) ( - - )
(Khẳng) định (rằng)
Còn (sống ) dương (gian)

39 -( - - ) Ít (lâu)
Đây (rồi) sẽ gặp (nhau)
(Kế) Thúc (sanh)
Phản ( - - ) hồi gia (nội )

40 -(Nơi) tiệc rượu ( - - )
Lắng cung (đàn) ( - - )
(Khiến) Thúc tê (tái)
Ruột ( - - ) nát châu (chan)
Lớp IV:41 -( - - ) ( - - )
( - - ) (Biểu)
Thúy ( - - ) (nàng)
Hãy (cúi) (xuống) nơi (đây)

42 -(Tra) khảo ( - - )
Hoa (nô) ( - - )
(Nước) mắt (ấy)
(Duyên) cớ bởi (đâu)

43 -( - - ) ( - - )
( - - ) Thúc (sanh)
Khuyên (Hoạn) nới tay ( - - )
Đưa (nàng) đến chùa chép (kinh)

44 -(Thúc) sầu ( - - )
Lén bỏ (dinh) ( - - )
(Hoạn) vội (vàng)
Ẩn ( - - ) mình theo (sau)

45 -( - - ) (Mưu)
Thâm (nầy) Kiều đặng (hay)
(Mới) cắp khánh (chuông)
Kiếm ( - - ) phương tị (nạn)

46 -Đến (Giác) Duyên ( - - )
Sư (Bà) ( - - )
(Phận) tỏ (nỗi)
Ẩn ( - - ) khuất căn (nguyên)

47 -( - - ) ( - - )
( - - ) Nhà (sư)
( Hãi) kinh (- -)
Khuyên (nàng) mau lánh (thân)

48 -Tới (Bạc) Bà ( - - )
Người cận (lân) ( - - )
(Để ) ẩn (mình)
Trong lúc lưỡng (phân) ( - - )


Một thầy giáo lớn tuổi (trường THPT Đa Phúc, Sóc Sơn, Hà Nội) khom mình và đưa cả 2 tay bắt tay ông Nguyễn Xuân Phúc ngày Giáo Chức Việt Nam 20/11/2018 khi ông thủ tướng về thăm lại ngôi trường cũ mà ông từng theo học thời phổ thông. Có cần phải khúm núm như thế không, thầy ơi. Thầy mà như thế thì làm sao có thể dạy dỗ học sinh thành người đứng thẳng?

Năm 2012 khi kiến trúc sư Nguyễn Tiến Thuận gập đôi người, khúm núm vồ vập ôm lấy bàn tay ông CTN Trương Tấn Sang tại một buổi lễ trao giải thưởng nhà nước về văn học nghệ thuật. Trông hết sức hèn hạ và thảm hại.

Trí thức Việt Nam bây giờ sao lắm người hèn kém vậy! Thế thì còn gì là nguyên khí của quốc gia?


Anouncement

Google Gadget - "Anouncement"





****
  • 1926 - được bà mẹ đẻ ra đời
  • 1928 - bị té bể trán, vết sẹo còn nguyên kỷ niệm, hai năm trời chết đi sống lại
  • 1933 - bắt đầu đi học a, b, c... trường làng tại Thanh Châu với Thầy Cù Đình Qúy
  • 1936 - học trường Bảo An với thầy Lê Trí Viễn
  • 1939 - ra Huế học tư thục với những thầy Cao Xuân Huy, Trần Đình Đàn, Hoài Thanh Nguyễn đức Nguyên, Đào duy Anh, vân vân
  • 1940 - về Quảng Nam chăn bò
  • 1942 - trở ra Huế, vì nhớ nhung gái Huế
  • 1949 - nhập ngũ, bộ đội công binh. Hai năm sau giải ngũ
  • 1952 - vào Sài gòn, 1955 (57) khởi sự viết về Nguyễn Du và một vài nhận xét về Truyện Kiều và một vài nhận xét về Bà Huyện Thanh Quang, một vài nhận xét về Chinh Phụ Ngâm ... (TÂN VIỆT xuất bản)
  • 1957 - TÂN VIỆT xuất bản: giảng luận về Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu, giảng luận về Chu Mạnh Trinh, giảng luận về Tôn Thọ Tường và Phan Văn Trị.
  • 1969 - Bắt đầu điên rực rỡ
  • 1970:
    1. 1. Lang Thang Du hành Lục Tỉnh (Khách sạn Long xuyên Bà Chủ cho ở đầy đủ tiện nghi không lấy tiền)
    2. 2. Gái Châu Đốc Thương yêu và Gái Long Xuyên Yêu dấu
    3. 3. Gái Chợ Lớn Khiến bị bịnh lậu (bịnh hoa liễu)
  • 1971 - 75 - 93:
    • Điên rồ lừng lẫy chết đi sống lại vẻ vang
    • Rong chơi như hài nhi (con nít)
    • Được gia đình ông Phó Chủ Tịch (482) Lê Quang Định, Hội Đồng Thành Phố đối xử thơ mộng thênh.
    • Kính dâng Kim Thúy, Kim Hồng, Kim Hoa, đôi lời rốt cuộc.....
    • Bình sinh mộng tưởng vấp phải niềm thương yêu của Kim Cương Nương Tử, Hà Thanh Cố Nương và Mẫu Thân Phùng Khánh (tức Trí Hải Ni Cô)
    • Do đâu mà ra được như thế?
    • Đáp: Có lẽ đầu tiên kỳ tuyệt là do ân nghĩa bốn bề thiên hạ đi về tập họp tại Già Lam, Vạn Hạnh và Long Huê và Tịnh Xá Trung Tâm và Pháp Vân và xiết bao Chùa Chiền Miền Nam nước Việt, không biết nói sao cho hết.
****

????
First columnSecond columnThird column
First columnSecond columnThird column
First columnSecond columnThird column
-----
text here
-----
Lớp I :1 -Tồn(XANG)
Xang Xang(XỂ)

2 -(HÒ)
Hò Xạng Xạng(HÒ)

3 -Tồn(XANG)
Xang Xang(XỂ)

4 -Líu(XANG)
Tồn Xang( - - )Xế

5 -Líu(XANG)
Tồn Xang( - - )Xế

6 -Xang(XỀ)
Tang Xề Phan(LIU)

7 -Xứ La(XỀ)
Xứ Phạn Tang(LIU)

8 -Tồn(LIU)
Lỉu Liu Cống(XÊ)

9 -Tồn(LIU)
Lỉu Liu Cống(XÊ)

10 -(HÒ)
Tồn Xang Xê(CỐNG)

11 -Xàng(XỀ)
Phan Xề Phạn(LIU)

12 -Tang Tang(XỀ)
Xứ Phạn Tang(LIU)

13 -Liu Cộng(XÀNG)
Xế Xáng Xế(LIU)
Lớp II :14 -Tồn Là(XANG)
Xê Cống Xê(HÒ)

15 -Tồn Là(XANG)
Xê Cống Xê(HÒ)

16 -Cống Xê(HÒ)
Cống Xê Xự (XANG)

17 -Tồn(LIU)
Lỉu Liu Cống(XÊ)

18 -(HÒ)
Tồn Xang Xê(CỐNG)

19 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê ( - - )

20 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê ( - - )

21 -Xang Xê(CỐNG)
Tồn Xang Xê( - - )Cống

22 -Líu(XANG)
Tồn Xang( - - )Xể

23 -Líu(XANG)
Tồn Xang( - - )Xể

24 -Liu Cộng(XÀNG)
Xế Xáng Xế(LIU)
Lớp III :25 -Tồn Là(XANG)
Xê Cống Xê(HÒ)

26 -Tồn Là(XANG)
Xê Cống Xê(HÒ)

27 -Cống Xê(HÒ)
Cống Xê Xự(XANG)

28 -Tồn(LIU)
Lỉu Liu Cống(XÊ)

29 -(HÒ)
Tồn Xang Xê(CỐNG)

30 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê( - - )

31 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê( - - )

32 -Xang Xê(CỐNG)
Tồn Xang Xê( - - )Cống

33 -Líu(XANG)
Tồn Xang( - - )Xể

34 -Líu(XANG)
Tồn Xang( - - )Xể

35 -Liu Cộng(XÀNG)
Xế Xáng(LIU)
















2.- LÝ GIAO DUYÊN






(10 câu, nhịp đôi, song lang chiếc)















1 -Tồn(LÍU)
Líu Líu Cống( - - )

2 -Xang(HÒ)
Là Xang Xê( - - )Cống

3 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê( - - )

4 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê( - - )

5 -Líu(XANG)
Tồn Xang Xê( - - )Cống

6 -Líu(XANG)
Tồn Xang Xê( - - )Cống

7 -Líu(XANG)
Tồn Xang Xê( - - )Cống

8 -Xang(XÊ)
Líu Cống Xê(HÒ)

9 -Liu Liu(XỀ)
Liu Xế Xáng(LIU)

10 -Liu Liu(XỀ)
Liu Xế Xáng(LIU)








3.- LÝ NGỰA Ô BẮC






(19 câu, nhịp đôi, song lang chiếc)















1 -Cống Xê(XANG)
Líu Xự Xang(XÊ)

2 -
( - - )

( - - )

3 -Cống Xê(XANG)
Líu Xự Xang(XÊ)

4 -Xự Xang(XÊ)
Xang Xê Cống(LÍU)

5 -Ú Líu(CỐNG)
Líu Xự Xang(XÊ)

6 -Cống Xê(XANG)
Cống Xê( - - )

7 -Cống(XÊ)
Xang Xê Líu(XỰ)

8 -Xê Xang(XỰ)
Hò Xự Xang(XÊ)

9 -Cống(XÊ)
Xang Xê Líu(XỰ)

10 -Xang(XÊ)
Cống Xang Xê(CỐNG)

11 -Cống Líu(XÊ)
Xang Xự Xang(HÒ)

12 -
( - - )
Tồn(Ú)

13 -Xế Xáng( - - )
Ú Liu(XỀ)

14 -Xề Ú( - - )
Liu Xề( - - )

15 -Ú Liu(CỘNG)
Liu Ú Xáng(LIU)

16 -
( - - )
Tồn(Ú)

17 -Xế Xáng( - - )
Ú Liu(XỀ)

18 -Xề Ú( - - )
Liu Xề( - - )

19 -Ú Liu(CỘNG)
Liu Ú Xáng(LIU)








4.- LÝ NGỰA Ô NAM






(13 câu, nhịp đôi, song lang chiếc)















1 -Ú Liu(PHAN)
Liu Xề Phan(LIU)

2 -Phan(LIU)
Phan Liu Ú(XÁNG)

3 -Xáng Xáng(XÁNG)
Xáng Ú Xáng(LIU)

4 -Ú(LỈU)
Ú Liu( - - )

5 -Ú (LIU)
Liu Phan(XỆ)

6 -Xế Xế(XANG)
Xang Xự Xang(HÒ)

7 -Tồn Là(TỊCH)
Là Hò( - - )

8 -Là Hò(XÊ)
Líu Cống Xê(XANG)

9 -Tồn(TÀNG)
Tồn Xang( - - )

10 -Xế Xê(XANG)
Xang Xê Tồn(HÒ)

11 -Ho Tồn(TÀNG)
Tồn Ho( - - )

12 -Xáng Xáng(XÀNG)
Liu Liu(XỆ)

13 -Liu Liu(XỆ)
Xề Liu( - - )








5.- LÝ NGỰA Ô NAM






(7 câu, nhịp tư, song lang 3-4)















1 -
( - - )
Tồn(XÊ)


Xế Xang Xư(XỀ)
Liu Xề Phan(LIU)

2 -
(LIU)
Tồn(XÊ)


Xế Xang Xư(XỀ)
Liu Xề Phan(LIU)

3 -Liu Liu(XỀ)
Phan Liu( - - )


Cống Líu(XÊ)
Tồn Xê Xang(LỊU)

4 -Xư Xư Xang(XÊ)
Tồn Xảng Xang(HÒ)


Liu Liu(XỀ)
Phan Liu( - - )

5 -Xê Xang Xư(HÒ)
Tồn Hò Xư(XANG)


Xế Xang(HÒ)
Tồn Xang( - - )

6 -Xang Xể(XÊ)
Tồn Xảng Xang(HÒ)


Tồn Tang(TỊCH)
Tồn Hò( - - )

7 -Xáng(XÀNG)
Liu Phan(XỆ)


Liu Liu(XỆ)
Xề Liu( - - )








6.- LÝ CON SÁO






(10 câu, nhịp đôi, song lang chiếc)















1 -
(XẾ)
Xế Xáng(U)

2 -Ủ U Liu(PHAN)
Liu Xề Phan(LIU)

3 -Phan(LIU)
Xáng Ú Liu Phan(LIU)

4 -Liu(XỀ)
Là Xề Phan(LIU)

5 -Lỉu( - - )
Líu Liu(XỀ)

6 -Xề Liu( - - )
Liu Xề( - - )

7 -Là Là(HÒ)
Là Xang Xê(CỐNG)

8 -Xê Líu(CỐNG)
Xê Xang Xự(XANG)

9 -Là Là(HÒ)
Là Xang Xê(CỐNG)

10 -Xê Líu(CỐNG)
Xê xang Xự(XANG)
















7.- LÝ CON SÁO






(5 câu, nhịp tư, song lang 3-4)















1 -
(XANG)
Xang Xang(XƯ)


Xang Xể(XÊ)
Liu Xề Phan(LIU)

2 -Xề Phan(LIU)
Xứ U Liu Phan(LIU)


Xảng Xang Xư(XỀ)
Liu Xề Phan(LIU)

3 -Xề Phan(LIU)
Lỉu Liu Liu(XỆ)


Xề Liu( - - )
Liu Xệ( - - )

4 -Là Là(HÒ)
Là Xang Xê(CỐNG)


Xê Líu(CỐNG)
Xê Xang Xư(XANG)

5 -Là Là(HÒ)
Là Xang Xê(CỐNG)


Xê Líu(CỐNG)
Xê Xang Xư(XANG)








8.- LÝ PHƯỚC KIẾN






(26 câu, nhịp đôi, song lang chiếc)















1 -
(XÊ)
Cống(HÒ)

2 -Xê Cống(HÒ)
Là Hò(XANG)

3 -(XÊ)
Cống Xự Xang(XÊ)

4 -Cống Xê Xang(XỰ)
Xang Hò Là(XỰ)

5 -Liu(CỘNG)
Liu Xề Cộng(LIU)

6 -Cộng(LIU)
Liu Liu Xáng(U)

7 -Xáng U Liu(CỘNG)
Liu U Cộng(LIU)

8 -
( - - )
Ú(LIU)

9 -Ú Xàng Xê(CỐNG)
Xang Xê Cống(XANG)

10 -Ú(LIU)
Ú Xang Xề(CỐNG)

11 -Xang(XỪ)
Xang Xê Cống(XANG)

12 -Xự(HÒ)
Là Xự Xế(XANG)

13 -(CỐNG)
Xê Cống Líu(XÊ)

14 -Cống Xê Xang(XỰ)
Xang Hò Xự(XANG)

15 -Tồn(XANG)
Xê Cống Xê(XANG)

16 -(XANG)
(XANG)

17 -Xê Cống Liu(XÊ)
Cống Xê Xang(XỰ)

18 -Xang Hò Xự(XANG)
Tồn(XANG)

19 -Xê Cống Xê(XANG)
Xự(HÒ)

20 -Là Xự Xế(XANG)
(CỐNG)

21 -Xê Cống Liu(XÊ)
Cống Xê Xang(XỰ)

22 -Xang Hò Xự(XANG)
Xừ(XANG)

23 -Xê Cống Xê(XANG)
(XANG)

24 -(XANG)
Xê Cống Líu(XÊ)

25 -Cống Xê Xang(XỰ)
Xang Hò Xự(XANG)

26 -Tồn(XANG)
Xê Cống Xê(XANG)