Ba bài Nam - Tích Thúy Kiều

Phan Trúc Quân
NAM XUÂN
___

Tích Thúy Kiều

Soạn lời: Phan Trúc Quân
‘Tục danh Sáu Lục’
(trước năm 1900)

Lớp I:1 - (Thương) thân ( - - )
Người ( - - ) cõi trần trăm (năm)
2 - Khắp ( - - ) chín châu ( - - )
Mấy lăm (người) tri âm ( - - )
3 - Như Kim (Lang) cùng Vương Thúy (Kiều)
(Duyên) âm (thầm)
4 - Gian ( - - ) nan rồi ( - - )
Nên (bạn) tình thâm ( - - )
5 -Nhớ (xưa) tiết ( - - )
Thanh minh ( - - ) cỏ hoa tươi (rậm)
6 -Hiệp ( - - ) một đoàn ( - - )
Đạp (thanh) hành ngâm ( - - )
7 -(Xem) thấy cô (phần)
Chạnh ( - - ) cảm cô (cầm)
8 -Câu thi (đề) hương nguyện lâm (râm)
Than (thân) tủi thầm ( - - )
Lớp II:9 -Xảy (đâu) gặp khách ( - - )
Kim Lang ( - - ) đương khi lạ (lùng)
10 -Tình ( - - ) thừa ưa ( - - )
Ý (còn) ngại ngùng ( - - )
11 -Vội (vàng) chia nhành (tơ)
Vó (ký) thẳng (xông)
12 -Trăng (già) lẳng (lơ)
Khiến tấm (lòng) ước mong ( - - )
13 -(Cơn) hội ngộ ( - - )
Biết ( - - ) chắc có (xứng)
14 -Nỗi ( - - ) tóc tơ ( - - )
Ủ ê (màu) huê dung ( - - )
15 -Chưa (an) giấc loan (phòng)
Đạm Tiên ứng (mộng) tường mấy (khúc)
16 -Thức (ngồi) đau lòng (vàng)
Nghĩ thương (người) tình chung ( - - )
Lớp III:17 -(Nghe) huyên ( - - )
Đường ( - - ) mấy lời khuyên (can)
18 -Lụy ( - - ) châu tuôn ( - - )
Thắt ruột (tằm) không an ( - - )
19 -Tiếng (oanh) đưa (sầu)
Nơi bên (đàng) nghe nhộn (nhàng)
20 -Thói ( - - ) hữu (tình)
Hai bên (đều) cưu mang ( - - )
21 -Kim (Lang) từ khi ( - - )
Trở lui ( - - ) đến nơi gia (đàng)
22 -Chạnh ( - - ) niềm tây ( - - )
Xót (xa) sự nàng ( - - )
23 -Mối chung (tình) hằng (mang)
Xiết (kể) thở (than)
24 -Lam (Kiều) tách (sang)
Quyết bắc (cầu) Hớn giang ( - - )
Lớp IV:25 -(Tạm) nơi ( - - )
Gần ( - - ) mướn nhà thương (gia)
26 -Lãm ( - - ) Thúy hiên ( - - )
Túi thi (cầm) dọn qua ( - - )
27 -Mượn hơi (cầm) đưa câu (tình)
Xuân ( - - ) la đà ( - - )
28 -Chạnh ( - - ) đêm ngày ( - - )
Trông thấy (dạng) hằng nga ( - - )
29 -May (đâu) máy ( - - )
Thiên công ( - - ) khiến nên chăng (mà)
30 -Hiệp ( - - ) duyên lành ( - - )
Cũng nhờ (cành) kim thoa ( - - )
31 -Trao (khăn) xuyến (cầm)
Của tin (nầy) chút gọi (là)
32 -Non sông (thề) đâu dạ phui (pha)
Xuân lan thu (cúc) giao hoà ( - - )
Lớp V:33 -Từ (ngày) phụng ( - - )
(Lớp TrốngLoan ( - - ) mới tin (thông)
Xuân 1)34 -Thỏa ( - - ) tấm lòng ( - - )
Bấy lâu (hằng) ước mong ( - - )
35 -Vắng (vẻ) gió đưa hơi (cầm)
Sương đượm ( - - ) vườn (hồng)
36 -Sông (tương) kẻ ( - - )
Đợi ( - - ) người trông ( - - )
37 -(Tương) tư (nầy)
Hơi ( - - ) đương (nồng)
38 -Vừa ( - - ) ngày ( - - )
Sanh (nhựt) ngoại ông ( - - )
39 -Hớn (hở) vui mừng (thầm)
Cơn trùng (phùng) nối giải (đồng)
40 -(Câu) giai ngẫu ( - - )
Phỉ bấy (duyên) má hồng ( - - )
Lớp VI:41 -Đêm (thanh) vườn ( - - )
(Lớp TrốngHạnh ( - - ) lối trải (qua)
Xuân 2)42 -Chốn ( - - ) thơ phòng ( - - )
Bút chung (đề) tiên hoa ( - - )
43 -Núi (biển) trăm năm (thề)
Chứng có ( - - ) trăng (già)
44 -Nguyền (ghi) tạc ( - - )
Đôi (lòng) ta ( - - )
45 -(Nơi) trướng ( - - )
Liễu ( - - ) đượm hơi hương (trà)
46 -Hòa vận ( - - ) thi cầm ( - - )
Loan (phụng) ca ( - - )
47 -Tóc (tơ) khăng khăng dặn (lòng)
Trăng tỏ (rạng) bóng dương (tà)
48 -Mai (trước) sắc (sảo)
(Duyên) mặn mà ( - - )
Lớp VII:49 -(Xuân)não ( - - )
Nồng ( - - ) đêm tràng hiên (tây)
50 -Bạn ( - - ) tri âm ( - - )
Trao nguyệt (cầm) so dây ( - - )
51 -(Khúc) Phụng (Cầu)
Nghe thâm (trầm) câu chưa (đầy)
52 -Tiếng ( - - ) tơ đồng ( - - )
Vui trên (tiệc) người say ( - - )
53 -Hay (đâu) giấc ( - - )
Vu sơn ( - - ) những nay còn (chầy)
54 -Đóa ( - - ) yêu đào ( - - )
Đặng nương (gần) là may ( - - )
55 -(So) khác (nào)
Cao (đường) mưa (mây)
56 -Như phụng (hoàng) chung đậu trên (cây)
Non ân bể (ái) chi tày ( - - )
Lớp VIII:57 -(Giao) kết ( - - )
Nghĩa ( - - ) sắt son mười (phần)
58 -Bạn ( - - ) thiền quyên ( - - )
Kể xiết (chi) lòng mầng ( - - )
59 -Càng (nhìn) càng (tươi)
Nhan (sắc) huê (dung)
60 -Một (niềm) hiếu (trinh)
Miển cho (trọn) thủy chung ( - - )
61 -(Cơn) hội ngộ ( - - )
Biết ( - - ) có đối (xứng)
62 -Mối ( - - ) tơ duyên ( - - )
Nguyệt lão (dầu) buộc chưn ( - - )
63 -Ba (sinh) đã phỉ mười (nguyền)
Xem đà (đáng) trai tài gái (sắc)
64 -Thiếp (nguyện) một (lòng)
Trọn niềm (cùng) lang quân ( - - )
Lớp IX:65 -(Đưa) tin ( - - )
Gà ( - - ) chưa tàn hơi (nhang)
66 -Ý ( - - ) thiết tha ( - - )
Dám đâu (rời) bạn lang ( - - )
67 -Xảy (nghe) thơ (đồng)
Đem tin (nhà) thưa bên (màn)
68 -(Đặng) tin (nhà)
Tấc (dạ) nào an ( - - )

NAM AI
___

Tích Thúy Kiều
(tiếp theo)

4 câu Phản Xuân qua Ai:
1 -Mảng (tin) thúc phụ ( - - )
Sớm ( - - ) từ (đàng)
2 -Não nùng ( - - ) thay ( - - )
Tha (hương) dặm ngàn ( - - )
3 -Nghiêm (đường) dạy về (quê)
Sanh (kíp) hộ (tang)
4 -(Thương) chàng Kim ( - - )
Chi xiết (nỗi) kinh mang ( - - )
Vô Nam Ai:
Lớp I:1 - Xót (xa) tấm ( lòng)
Lén (vào) lầu (trang)
2 - Tỏ trước (sau) với nàng ( - - )
Vẳng nghe (thảm) sầu than ( - - )
3 - (Căn) duyên (gì)
Khiến (xui) cho phận lỡ (làng)
4 - (Tình) lang (ôi)
Hỡi ( - - ) Kim Lang ( - - )
5 -Đôi (ta) trìu mến ( - - )
Chưa ( - - ) đầy mấy (tháng)
6 -Sự ( - - ) bởi đâu ( - - )
Mới hiệp (rồi) lại tan ( - - )
7 -Xót (xa) tấm lòng (sầu)
Lụy tuôn ( - - ) theo đôi (hàng)
8 -(Tống) ly (biệt)
Xa xuôi (miền) quan san ( - - )
Lớp II:9 -(Dựa) lầu (tây)
Trăm mối (thảm) kể xiết (chi)
10 -Dạ ( - - ) bao đành ( - - )
Kẻ (ở) người đi ( - - )
11 -Trách (thay) trăng (già)
Khóc (trao) duyên phận (gì)
12 -(Lại) mang (nặng)
Cái (gánh) tương tri ( - - )
13 -(Ngưu) lang ( - - )
Chức nữ ( - - ) trông gặp (thì)
14 -Dằn ( - - ) lòng son ( - - )
Dám (đâu) lỗi nghì ( - - )
15 -Mọi (đàng) tình (duyên)
Đây (đó) còn (ghi)
16 -(Bóng) ô (rạng)
Song đường (đà) hồi qui ( - - )
Lớp III:17 -Hỏi (han) vừa mới hay ( - - )
Họa tai ( - - ) đâu đến thình (lình)
18 -Mộc già ( - - ) oan ( - - )
Buộc (hai) thâm tình ( - - )
19 -Bởi (đâu) khiến (xui)
Cho ( - - ) sự bất (bình)
20 -(Mặt) (nhìn)
Phách (sảng) hồn kinh ( - - )
21 -(Chung) Lão ( - - )
Cố xin ( - - ) cho thục (hình)
22 -Cảm ( - - ) thương nàng ( - - )
Có (lòng) trung trinh ( - - )
23 -(Cơn) biến (thường)
Phải toan ( - - ) sự bán (mình)
24 -Báo ( - - ) nghĩa trọng ( - - )
Thân (nầy) khinh ( - - )
Lớp IV:25 -May (đâu) xui ( - - )
(Lớp Ngăn)Có chàng ( - - ) Mã Giám (Sanh)
26 -Lén ( - - ) mời vào ( - - )
Mua (người) tuổi xanh ( - - )
27 -Cái (thân) liễu (bồ)
Dám đâu ( - - ) trông duyên (lành)
28 -(Lạ) lùng (chi)
Cái (giống) hôi tanh ( - - )
29 -(Kiều) bạc phận ( - - )
Biết khó ( - - ) trốn (tránh)
30 -Lúc ( - - ) ngửa nghiêng ( - - )
Quản chi (là) thân danh ( - - )
31 -Sa (cơn) ly (hoài)
Như hoa ( - - ) đã lìa (cành)
32 -(Tiếng) quyên (trổi)
Trổi (trót) năm canh ( - - )
Lớp V:33 -(Sầu) trời (thu)
Rã đôi (nhạn) Kim Lang (ôi)
34 -Lỡ ( - - ) làng ( - - )
Nước (chảy) hoa trôi ( - - )
35 -Đôi (ta) chưa cạn ân (tình)
Đà cam ( - - ) phụ nhau (rồi)
36 -(Nguyệt) đương (tròn)
Ai (nỡ) xẻ đôi ( - - )
37 -Thúy (Vân) em ( - - )
Có thương ( - - ) nỗi sụt (sùi)
38 -Phiền ( - - ) lòng em ( - - )
Dám (xin) lên ngồi ( - - )
39 -Mọi (đàng) tình (duyên)
Đau dạ (ngọc) mới hở (môi)
40 -(Có) đoái (tưởng)
Cho cái (kiếp) nổi trôi ( - - )
Lớp VI:41 -(Phiền) cùng em ( - - )
Nối chút duyên ( - - ) trước đã nặng (lời)
42 -Thìn ( - - ) lòng son ( - - )
Dám (đâu) đổi đời ( - - )
43 -Xét (soi) chứng (tri)
Phú có ( - - ) lượng đất (trời)
44 -(Những) sắt (son)
Phải chi (điều) nói chơi ( - - )
45 -Chẳng (may) khiến ( - - )
Xui ( - - ) Sâm Thương rã (rời)
46 -Đoạn ( - - ) ly kỳ ( - - )
Non (nước) xa khơi ( - - )
47 -Phím (hương) tiên (thề)
Của chung ( - - ) nầy để (đời)
48 -(Mối) dây (loan)
Xin (đừng) lơi ( - - )
Lớp VII:49 -Lúc phân (kỳ) ứa (lụy)
(Trống Ai 1Chi xiết (kể) thảm (sầu)
thường gọi50 -Dặm ( - - ) trường đình ( - - )
Mái Ai 1)Khách đã (giục) xa châu ( - - )
51 -Đưa (mắt) nhìn (nhau)
Nỗi (thảm) kể xiết (đâu)
52 -( - - ) Cơ (trời)
Biến đổi (bóng) biển dâu ( - - )
53 -Xa (đưa) xem ( - - )
Chứa ( - - ) chan mạch (sầu)
54 -Song ( - - ) thân thảm ( - - )
Đôi (mày) châu ( - - )
55 -Xa (loan) bỗng (liền)
Đã đến ( - - ) nơi giang (đầu)
56 -(Chiếc) thuyền tình ( - - )
Đã (lướt) biển sâu ( - - )
Lớp VIII:57 -Quan (san) trải ( - - )
(Trống Ai 2Qua ( - - ) mấy dặm xa (xuôi)
thường gọi58 -Lâm Thanh ( - - ) nầy ( - - )
Mái Ai 2)Phong cảnh (lạ) chi vui ( - - )
59 -Phận bạc (vào) thanh (lâu)
Nỗi thảm ( - - ) kể xiết (tủi)
60 -(Ô) danh (nầy)
Tấc dạ (nào) nguôi ( - - )
61 -Xót (thân) đã ( - - )
Cam ( - - ) nỗi sụt (sùi)
62 -Phải ( - - ) Tú Bà ( - - )
Lắm (điều) dể duôi ( - - )
63 -Đem vóc (ngọc) mình (vàng)
Để cho (tro) nhơ thân (vùi)
64 -(Phận) lạc loài (- -)
Không (dễ) tới lui ( - - )
Lớp IX:65 -Đất khách bơ (vơ) liễu mai tơi (bời)
Gan thục (nữ) coi thác như (không)
66 -Đạm Tiên ( - - ) nàng ( - - )
Thần (mộng) giao thông ( - - )
67 -Biết cái (thân) liễu (bồ)
Trả chưa (xong) nợ má (hồng)
68 -Nơi Tiền (Đường) (sau)
Sẽ (đợi) trông ( - - )
69 -Giấc (mộng) tỉnh ( - - )
Chắc ( - - ) biết kiếp (sống)
70 -Nhơ nhuốt ( - - ) náu nương ( - - )
Rủi may (nhờ) Thiên công ( - - )
71 -Nửa (nhớ) ơn cha (mẹ)
Nửa chạnh ( - - ) tình đèo (bồng)
72 -( - - ) Năm (canh)
Những (thảm) sầu đong ( - - )
Lớp X:73 -Tú (Bà) Sở (Khanh)
Thi kế (hiểm) thiết mưu (cao)
74 -Yến ( - - ) anh nầy ( - - )
Lụy cho (người ) lao đao ( - - )
75 -(Tơ) tuần (hoàn)
Đổi (thay) lường đặng (nào)
76 -(May) (đâu)
Gặp (chốn) thân giao ( - - )
77 -Thúc (sanh) từ khi ( - - )
Kết ( - - ) duyên má (đào)
78 -Bạn ( - - ) thiền quyên ( - - )
Biết (trang) anh hào ( - - )
79 -Như (hạn) gặp mưa (rào)
Cá (hết) trông (sao)
80 -Ái (ân) so (tài)
Dây tơ (hồng) vui trao ( - - )
Nam Xuân: (20 câu đầu)
Lớp I:1 - (Nay) đã ( - - )
Cam bề ( - - ) tùng (lương)
2 - Bạn ( - - ) tri âm ( - - )
Gởi tấm (lòng) băng sương ( - - )
3 - (Sấm) sét (nầy)
Nhờ mang (ơn) Huyện (Đường)
4 - (Nghiêm) thân rày ( - - )
Đoái (phận) càng thương ( - - )
5 -Đôi ( - - ) lứa ( - - )
Phỉ tình ( - - ) mừng duyên loan (phượng)
6 -Nối ( - - ) dây cầm ( - - )
Như toại (lòng) Thôi Trương ( - - )
7 -Sánh) trong cõi (trần)
Hiệp ly ( - - ) ấy lẽ (thường)
8 -Đặng nguôi (lòng) chút phận tha (hương)
Rủi may (dễ) chi lường ( - - )
Lớp II:9 -(Trong) chốn an vui ( - - )
Khiến đố nữ ( - - ) tay lạ (lùng)
10 -Phận ( - - ) bèo mây ( - - )
Chẳng cho (vẹn) câu tùng ( - - )
11 -Càng ( - - ) dày gió (mưa)
Càng ( - - ) tươi huê (dung)
12 -Một (niềm) hiếu (trung)
Miễn cho (tròn) thủy chung ( - - )
13 -(Cơn) hoạn nạn ( - - )
Đá ( - - ) sắt dễ (núng)
14 -Phận ( - - ) nữ nhi ( - - )
Quản chi (là) kiết hung ( - - )
15 -Riêng (than) ngơ ngẩn dây (cầm)
Bao nỡ (dứt) lòng chàng (Thúc)
16 -Lánh (mình) nương cửa (thiền)
Cam phụ (lời) non sông ( - - )
Lớp III:17 -(Chiêu) am ( - - )
Từ ( - - ) bạn cùng Giác (Duyên)
18 -Cám ( - - ) nghĩa sâu ( - - )
Dốc báo (đền) chưa yên ( - - )
19 -(Nợ) phong (trần)
Đâu Bạc (Bà) đem cho (liền)
20 -Vận (thời) lại (đưa)
Đến (người) hiệp duyên ( - - )

ĐẢO NGŨ CUNG
___

Tích Thúy Kiều
(tiếp theo)

4 Câu Phản Xuân:
1 - Bỗng (đâu) có ( - - )
Khách ( - - ) nơi biên (đình)
2 - Người ( - - ) hào kiệt ( - - )
Sánh (trang) thiền quyên ( - - )
3 - Nước (non) tri (âm)
Đôi tấm (lòng) ưa phỉ (nguyền)
4 - Nơi ( - - ) trướng huê ( - - )
Loan phụng) ngửa nghiêng ( - - )
Vô Đảo Ngũ Cung:
Lớp I:1 -(Gái) đức (tài)
Văn chương ( - - ) nết na trọn (vẹn)
2 -Sánh vai ( - - ) cùng ( - - )
Trai râu (hùm) sánh duyên ( - - )
3 -Từ (đây) gót (sen)
Đã thoát ( - - ) vòng não (phiền)
4 -Quyết (trọn) một giềng ( - - )
Mừng thân (nầy) được yên ( - - )
5 -Đứng nam (nhi) chí bốn (phương)
Nay ( - - ) một lời giao (hẹn)
6 -Cơn ( - - ) phong trần ( - - )
Gươm anh (hùng) mài bén ( - - )
7 -Sắc (tài) cơn giông (tố)
Nào (sá) chi thân (hèn)
8 -(Câu) tiết nghĩa ( - - )
Cũng (khá) khen ( - - )
Lớp II:9 -(Trai) nhưTừ (Công)
Đáng giá ( - - ) khách tài (ba)
10 -Chí ( - - ) lọc lừa ( - - )
Lướt biển (trời) cao xa ( - - )
11 -Trót nửa (năm) non (sông)
Vững một (chèo) thâu nửa sơn (hà)
12 -(Danh) chói lòa ( - - )
Cuộc vui (vầy) khải ca ( - - )
13 -Kiều (nương) vững sắt (son)
Quyết ( - - ) tình một (dạ)
14 -Còn nhiều ( - - ) hiểm nghèo ( - - )
Chi phai (lòng) vàng đá ( - - )
15 -Bỗng (liền) thấy mười (tướng)
Kiệu (rước) đến bên (nhà)
16 -Rực (rỡ) thay là ( - - )
(Loan) phụng ca ( - - )
Lớp III:17 -(Lịnh) ban (ra)
Kíp truyền ( - - ) tiếp giá vu (qui)
18 -Tiếng ( - - ) trúc tơ ( - - )
Vang nghê (thường) vũ y ( - - )
19 -(Gió) đưa (xuân)
Bên (đường) sanh (kỳ)
20 -(Cuộc) tao phùng ( - - )
Rạng (danh) nữ nhi ( - - )
21 -(Nay) Từ Công thân (nghinh)
Áo xiêm ( - - ) chỉnh (bị)
22 -Giáp ( - - ) mặt cùng ( - - )
Đẹp (lòng) tương tri ( - - )
23 -(Công) bấy (lâu)
Đợi (chờ) nay phải (thì)
24 -(Phỉ) vui vầy ( - - )
Trọn đạo hội (hiệp) cố tri ( - - )
Lớp IV:25 -Oán (ân) nay (còn)
Dốc báo (đền) chưa (an)
26 -Xét ( - - ) thân nầy ( - - )
Lúc mưa (gió) nắng chang ( - - )
27 -(So) đôi (nơi)
Ân tình (cùng) phụ (phàng)
28 -(Nghe) mấy lời ( - - )
Bất (bình) sấm vang ( - - )
29 -(Tay) anh (hùng)
Như khêu ( - - ) xúc động gan (vàng)
30 -Nơi ( - - ) trướng tiền ( - - )
Quân (lịnh) truyền phán ( - - )
31 -Hùng (hổ) tùy (tướng)
Sắp đội (ngũ) sẵn (sàng)
32 -Hạch (các) tội phạm ( - - )
Cung chiêu (rồi) thẩm án ( - - )
Lớp V:33 -Giác (Duyên) người (xưa)
Đã vẹn ( - - ) tình (hảo)
34 -Đến ( - - ) Hoạn Thơ ( - - )
Xét lý (tình) châu đáo ( - - )
35 -Thúc (Sanh) cố (nhân)
Phải đáp (đền) nghĩa anh (hào)
36 -Truyền lễ (đưa) gấm tiền ( - - )
Tạ lòng (xin) trả thảo ( - - )
37 -Dẫn (ác) trước tội (nhơn)
Cửa (viên) đồng đưa (vào)
38 -Trước ( - - ) lịnh tiền ( - - )
Giác Duyên (lời) từ cáo ( - - )
39 -Lành (dữ) rành (rẽ)
Người (dễ) than (nào)
40 -(Y) ước thệ ( - - )
Lịnh (xuống) khai đao ( - - )
Lớp VI:41 -( - - ) Oán (ân )
Xong (rồi) bái tạ trước Từ (Công)
42 -Thỏa ( - - ) tấm lòng ( - - )
Biển oán (đà) sạch không ( - - )
43 -Chỉn (ghê) máy Thiên (Công)
Tôn (Hiến) vừa đem binh (rồng)
44 -Chước bãi (binh) giao huề ( - - )
Tương (lễ) thông ( - - )
45 -Mưu (gian) tiếc (thay)
Uổng ( - ) trang anh (hùng)
46 -Gái ( - - ) sắc tài ( - - )
Lụy (mình) thêm khốn đốn ( - - )
47 -Nợ (trần) đành (phủi)
Gởi (thân) chốn đáy (sông)

(Chuyển hơi ai oán và chuyển cung từ Hò Tư sang Hò Nhứt để qua Song Cước).
48 -Nhiệm (mầu) cơ trời ( - - )
Chẳng sai (lầm) mảy lông ( - - )
Song Cước:
Lớp I:1 -(Vì) hẹn ( - - )
Cám thương ( - - ) vãi Giác (Duyên)
2 -Thảo (am) đành ( - - )
Ở đợi (chờ) mấy niên ( - - )
3 -Bủa (lưới) ngăn (sông)
Thủy (chung) trọn lời (nguyền)
4 -Nương ( - - ) cửa Phật ( - - )
Bạn (cùng) thiền quyên ( - - )
5 -(Nay) đã (phỉ)
Cốt ( - - ) nhục vẹn (tuyền)
6 -Cháu ( - - ) con hiền ( - - )
Thinh danh (sử) còn biên ( - - )
7 -Duyên Kim (Kiều) may tái (hợp)
Lời hẹn (xưa) đã phỉ (nguyền)
8 -Cầm (sắt) hòa ( - - )
Bõ (lúc) đeo phiền ( - - )
Lớp II:9 -(Nhơn) khi ( - - )
Nhàn hạ ( - - ) chốn thiên (hoa)
10 -Bút ( - - ) tay đề ( - - )
Quyển Phong (Tình) phổ ra ( - - )
11 -Nghiệp (duyên) xét (trong)
Cơ (trời) khi dung (hòa)
12 -So ( - - ) đôi ngả ( - - )
Đà (toại) lòng ta ( - - )
13 -(Phan) Trúc (Quân)
Bốn bể ( - - ) đâu đâu cũng là (nhà)
14 -Đem ( - - ) nghề mọn ( - - )
Phổ (nên) huyền ca ( - - )
15 -Chung (tình) ai giữ (vẹn)
Giai (ngẫu) mới nên chăng (là)



(Trước kia, khoảng cuối thế kỷ 19 và những thập niên đầu thế kỷ 20, đờn ca 3 bản Nam phải đờn suốt 239 câu như bài ca Tích Thúy Kiều nêu trên, nhưng hiện nay chỉ đờn ca riêng từng bản và trích ra mỗi bản vài lớp tiêu biểu mà thôi).